Tình hình thu hút đầu tư tại KCN Hoà Bình
Tình hình thu hút đầu tư tại KCN Hoà Bình, tp Kon Tum (đến tháng 03/2021)
STT |
Tên dự án |
Nhà đầu tư |
Diện tích |
Tổng số vốn đăng ký (triệu đ) |
Mục tiêu, quy mô |
1 |
Sản xuất hàng may mặc xuất khẩu |
Tổng Cty May Nhà Bè - Cty CP Xí nghiệp May Kon Tum |
17.435 |
26.246 |
Công suất: 960.000sản phẩm/năm |
2 |
Xây dựng nhà xưởng chế biến đồ gỗ xuất khẩu và sản xuất ván bóc |
Công ty CP xuất nhập khẩu và Đầu tư Kon Tum |
69.665 |
24.256 |
Sản xuất ván bóc |
3 |
Nhà máy chế |
Công ty TNHH Công Danh |
45.905 |
26.894 |
Sản xuất bàn ghế xuất khẩu. |
4 |
Sản xuất bê tông thương phẩm, gạch không nung và các sản phẩm từ bê tông |
Cty TNHH MTV Chiến Thắng I |
9.300 |
52.881 |
Công suất: Trạm trộn bê tông: 90m³/h; Gạch nhẹ không nung: 10 triệu viên/năm; Bê tông ly tâm : 12.000m³/năm - cấu kiện đúc sẵn 8.000m³/năm |
5 |
VP làm việc và kho trung chuyển Bia Sài Gòn |
Chi nhánh Cty CP TM Bia Sài Gòn tại Kon Tum |
5.323 |
3.352 |
Văn phòng, kho chứa hàng |
6 |
Showroom, xưởng dịch vụ bảo hành ô tô và vận tải hàng hoá |
Công ty TNHH MTV Ngọc Thy |
4.753 |
11.133 |
Giới thiệu sản phẩm ô tô, kinh doanh ô tô và dịch vụ bảo hành ô tô. |
7 |
Sản xuất dây thun |
Công ty TNHH MTV Lợi Lợi |
20.736 |
12.000 |
Công suất: 997 tấn/năm |
8 |
Nhà máy sản xuất thiết bị, dụng cụ học sinh và các sản phẩm đồ gỗ trường học |
CTCP sách và TBTH Kon Tum |
12.850 |
14.927 |
|
9 |
Nhà máy sản xuất , chế biến lâm sản |
Xí Nghiệp tư nhân Lâm Tùng |
11.459 |
11.055 |
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ (bàn, ghế, tủ...) |
10 |
Trạm chiết nạp khí đốt hoá lỏng ((LPG) Kon Tum |
Công ty CP khí hoá lỏng Long Phụng Kon Tum |
6.003 |
15.332 |
Công suất: 03 bồn chứa LPG trong đó ( 02 bồn chứa dung tích 47m³, 01 bồn chứa dung tích 100m³) |
11 |
Nhà máy sản xuất phân bón |
Cty TNHH công nghệ hữu cơ sinh học An Thái |
3.472 |
25.000 |
Công suất: 9.500 tấn/năm |
12 |
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất viên nẽn gỗ |
Công ty CP Năng lượng xanh Kon Tum |
31.960 |
86.812 |
Công suất: 84.000 tấn sản phẩm/năm |
13 |
Xây dựng nhà xưởng sản xuất, chế biến lâm sản |
Công ty TNHH Gỗ Phúc Nhân |
5.717 |
6.000 |
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến lâm sản. |
14 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và gạch không nung polymer khoáng tổng hợp |
Công ty TNHH NNB Kon Tum |
6.003 |
27.082 |
Công suất: Trạm trộn bê tông: 60 m³/h, 86.400m³/năm; Gạch 10.000.000 viên/năm |
15 |
Nhà máy công nghiệp cơ khí , gia công và chế tạo |
Công ty TNHH MTV Lý Thành |
5.382 |
10.210 |
Gia công, chế tạo các sản phẩm cơ khí, các sản phẩm khác bằng kim loại |
16 |
Nhà máy chế biến ván dăm và các sản phẩm từ gỗ |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Xuất Nhập khẩu Cát Vũ |
18.437 |
11.000 |
-Công suất thiết kế: Ván OKAL 4.000 m3/ năm-Sản phẩm, dịch vụcung cấp: Ván dăm, các sản phẩm từgỗ |
17 |
Trung tâm điều hành sản xuất, kinh doanh ô tô, showrom |
Chi nhánh DNTN Nam Phương tại Kon Tum |
2.512 |
4.392 |
Công suất: Nhập và xuất xe 300 chiếc/năm; bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng: 500 xe/năm |
18 |
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu |
Công ty TNHH Phú Quý |
22.962 |
14.987 |
Sản xuất hàng gỗ tinh chế xuất khẩu (bàn ghế gỗ ngoài trời...) |
19 |
Văn phòng làm việc và xưởng cơ khí công nghiệp |
Công ty Cổ phầnTấn phát |
2.045 |
18.320 |
|
20 |
Bưu cục |
Viễn Thông Kon Tum |
1.373 |
414.00 |
Nhà lắp đặt thiết bị viễn thông công nghệ KCN Hoà Bình |
21 |
Xưởng sản xuất các mặt hàng giải khát |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng giải khát hiệu Tây Đô |
2.455 |
3.000 |
Công suất: Kem que: 5.000 que/ngày; Kem hộp: 50kg/ngày; Đá viên: 300kg/ngày |
22 |
Xưởng sản xuất chế biến lâm sản và kho chứa hàng |
Công ty TNHH Định Phát |
8.000 |
11.000 |
Công suất: 400m³/năm |
23 |
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ |
Công ty TNHH MTV Trường Nguyên Khánh |
9.011 |
8.200 |
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất viên nén năng lượng và sản xuất gỗ lạng. |
24 |
Sản xuất gia công các sản phẩm từ gỗ |
C.ty TNHH Phú Mỹ Hưng Kon Tum |
2.500 |
2.000 |
Xây dựng xưởng sản xuất gia công các sản phẩm từ gỗ. |
25 |
Nhà máy sản xuất bao bì nông sản |
Công ty CP In và Bao bì |
11.591 |
15.000 |
Sản xuất bao bì nông sản. |
26 |
Xây dựng nhà máy sản xuất viên nén năng lượng |
Công ty TNHH Năng lượng DIC |
26.826 |
33.000 |
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất viên nén năng lượng. |
27 |
Chế biến lâm sản |
Công ty TNHH An Phước |
31.892 |
7.500 |
Công suất: 15.000 m³ gỗ thành phẩm/năm |
28 |
Chế biến lâm sản xuất khẩu |
Công ty CP đầu tư |
61.174 |
58.237 |
|
29 |
Sản xuất chai nhựa và nước uống không cồn |
DNTN Hồng Ngọc |
6.435 |
5.800 |
Công suất: Sản xuất chai nhựa: 7,2 tấn/năm; Nước uống không cồn: 600.000 lít/năm |
30 |
Nhà máy sản xuất chế biến đá Granite |
Công ty TNHH Thương mại Đại Lâm Mộc |
14.126 |
38,320
|
Sản xuất và chế biến đá Granite. |
31 |
Nhà máy chế biến nông sản |
Công ty cổ phần ĐTPT Rồng Đông Dương |
3.411 |
2.500 |
Chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp. Công suất: 120 tấn/năm |
32 |
Trung tâm điều hành SXKD, dịch vụ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm |
Công ty CP xuất nhập khẩu và Đầu tư Kon Tum |
1.500 |
|
|
33 |
Nhà máy chiết xuất đa năng dược liệu Đồng xanh số 1 Kon Tum |
Công ty CP Thương mại Nông nghiệp & Dược liệu Đồng xanh |
5.500 |
12.000 |
Công suất: 1.500 tấn sản phẩm củ Tươi/năm |
34 |
Điện năng lượng mặt trời áp mái |
Công ty Cổ phần XNK và Đầu tư Kon Tum
|
|
16.500
|
Điện năng lương mặt trời áp mái, công suất 998 Kw. |
35 |
Kho chứa hàng |
Công ty TNHH Gỗ Phúc Nhân |
1.600 |
1.500 |
Nhà kho chứa hàng hóa |
36 |
Trung tâm điều hành kết hợp trưng bày, giới thiệu sản phẩm và các dịch vụ khác |
Công ty TNHH cung ứng gỗ Hải Vân |
1.775 |
15.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
491.087,5 |
631.850 |
|