DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUÊ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ BỜ Y
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUÊ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ BỜ Y (đến ngày 31/12/2023)
STT | Tên tổ chức | Dự án đầu tư/Ngành nghề kinh doanh | Diện tích đất được giao/cho thuê (m2) | Lô Quy hoạch | Quyết định giao đất của UBND tỉnh Kon Tum | Quyết định giao lại/cho thuê đất của BQLKKT |
1 | Chi nhánh Công ty TNHH Minh Trung (Địa chỉ: 213 Hùng Vương, TT PleiKan, Ngọc Hồi) |
Nhà máy chế biến gỗ | 8.330,00 | CN6-1 |
Số: 797/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 | Số: 161/QĐ-BQLKKT, ngày 12/8/2010 |
2 | Công ty Phát triển Hạ Tầng Khu Kinh Tế (Xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, Kon Tum) |
Dự án Nhà Máy Nước | 2.148,3 | HT | Số: 719/QĐ-UBND ngày 7/8/2012 | Số: 222/QĐ-BQLKKT ngày 20/11/2013 |
3 | Công ty Cổ phần ĐắkRiPen (Khu phố 5, Phạm Hồng Thái, thị trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum) |
Xây dựng khách sạn và các công trình khác phụ trợ | 22.486,8 | TM20, CD5, CD6 | Số: 972/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 | Số: 233QĐ-BQLKKT ngày 03/12/2013 |
4 | Công ty TNHH MTV Thiện Chí Kon Tum (Khu II, KKTCK quốc tế Bờ Y) |
Xây dựng xưởng chế biến lâm sản | 16.290,9 | CN4, CN5 | Số: 801/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | Số: 202/QĐ-BQLKKT ngày 24/10/2013 |
Công ty TNHH Nhân Thành - 10B (Khu 1, KKTCK quốc tế Bờ Y) |
Kho ngoại quan (Kho xuất) | 10.576,7 | KH1-1 | Số: 521/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 | Quyết định số 12/QĐ-BQLKKT, ngày 16/01/2015 | |
Khu Dịch vụ, thương mại | 17.034 | CX12 | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 | Quyết định số 62/QĐ-BQLKKT ngày 8/03/2016 | ||
Nhà hàng ăn uống, giải khát | 4.464,8 | Đoạn đường N5 |
Quyết định số169/QĐ- UBND ngày 24/02/2016 |
Quyết định số 63/QĐ-BQLKKT ngày 8/03/2016 | ||
6 | Viễn Thông Kon Tum (72 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP.Kon Tum, tỉnh Kon Tum) |
Nhà đài viễn thông | 2.540,0 | CQ6 | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 | Quyết định số 64/QĐ-BQLKKT ngày 15/4/2015 |
7 | Công ty TNHH Xăng dầu Nhân Thành Lộc Phát (Xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum) |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu | 2.894 | TM16 | Số: 611/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | Số: 11/QĐ-BQLKKT ngày 16/01/2015 |
8 | Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Dũng (Khu 1, Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y, Xã Bờ Y, Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh Kon Tum, Việt Nam) |
Siêu thị Mini | 289 | CQ2 | Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
Quyết định số 116/QĐ-BQLKKT ngày 02/12/2022 |
9 | Công ty TNHH TM và Vận tải Ô tô Quốc Huy (Quảng Bình) |
Siêu thị Mini và các công trình phụ trợ khác | 323 | CQ2 | Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
Quyết định số 08/QĐ-BQLKKT, ngày 13/1/2017 |
10 | Công ty TNHH MTV Hải Dương Bờ Y (Khu 1, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y). |
Văn phòng làm việc và kết hợp cửa hàng giới thiệu sản phẩm |
913 | CQ2 | Quyết định số 292/QĐ- UBND ngày 31/3/2014 |
Quyết định số 70/QĐ-BQLKKT ngày 10/03/2016; Số 106/QĐ-BQLKKT; Số 07/QĐ-BQLKKT |
11 | Công ty TNHH Minh Ngọc Bờ Y (Khu 1, Khu kinh tế cửa khẩu QT Bờ Y) |
Xưởng sản xuất và chế biến lâm sản | 7.000,00 | CN15 | Quyết định số1302/QĐ- UBND ngày 18/12/2015 |
Số: 09/QĐ-BQLKKT ngày 14/01/2016 |
12 | DNTN Thương Mại Gia Bảo (172 Diên Hồng, Quy Nhơn, Bình Định) |
Xưởng chế biến gỗ xuất khẩu và các Công trình Phụ trợ | 6.055,1 | CN17-1 | Quyết định số 632/QĐ-UBND, ngày 21/8/2015 |
Quyết định số 140/QĐ-BQLKKT, ngày 8/8/2016 |
13 | Công ty TNHH MTV Tuấn Sỹ (Thôn 7, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi , tỉnh Kon Tum) |
Xây dựng xưởng chế biến lâm sản | 5.128 | HT10, CN13-1, và Lô CN14-1 | - Quyết định số 780/QĐ-UBND, ngày 15/7/2016 |
- Quyết định số143/QĐ-BQLKKT, ngày 24/8/2016 |
14 | Công ty TNHH MTV Nghĩa Lào (Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y) |
Cửa hàng Xăng dầu Nghĩa Lào (Điều chỉnh từ Dự án Kinh doanh TM-Dịch vụ) | 5.628 | TM30 | Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
Quyết định số 111/QĐ-BQLKKT, ngày 03/09/2019 |
15 | Công ty TNHH MTV Tiến Anh Đạt 40 Trần phú, Pleikan, Ngọc Hồi, Kon Tum |
Xưởng sản xuất chế biến gỗ xuất khẩu | 7.089 | CN18 | Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 |
Quyết định số 96/QĐ-BQLKKT, ngày 14/11/2017 |
16 | Công ty TNHH MTV Vương Trang Bờ Y (Thôn Tà Ka, xã Bờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum) |
Kinh doanh Thương mại - Dịch vụ | 272 | TM22(CQ2) | Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
Quyết định số 109/QĐ-BQLKKT, ngày 28/11/2017 |
17 | Công Ty TNHH MTV XNK và Đầu Tư Lâm nghiệp Đông Dương (Địa chỉ: TDP1, Phan Bội Châu, TT.Pleikan, Ngọc Hồi Kon Tum) |
Văn phòng đại diện | 738 | CQ10 | Số: 213/QĐ-UBND ngày 16/03/2012 | Quyết định số 10/QĐ-BQLKKT, ngày 24/01/2018 |
18 | Công ty TNHH MTV Tân Tân Phú Kon Tum (Địa chỉ: 213 Hùng Vương, TT PleiKan, Ngọc Hồi) |
Nhà hàng - Khách sạn kết hợp khu vui chơi giải trí công viện nước | 102.354 | TM25;CX14 | Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Quyết định số 15/QĐ-BQLKKT, ngày 01/02/2018 |
19 | Công Ty TNHH Vương Bảo Ngọc (Địa chỉ: 288 Phan Chu Trinh, phường Quyết Thắng, TP.Kon Tum, tỉnh Kon Tum) |
Chợ biên giới | 21.153 | TM12 | Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Quyết định số 95/QĐ-BQLKKT, ngày 07/11/2018 |
20 | Công ty CP Vintec Group (Địa chỉ TT03-05, dự án Hải Đăng City, phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội) |
Kho chứa nông sản Kon Tum | 20.004,9 | TM32-1; TM32-2; TM32-3 |
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Quyết định số 133/QĐ-BQLKKT, ngày 07/11/2020 |
21 | Công ty CP Hoàng Anh Gia Lai (15 Trường Chinh, TP.Pleiku, Gia Lai) |
Kho Ngoại quan (Kho nhập) | 38.556,9 | KH2 | Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Quyết định số 47/QĐ-BQLKKT, ngày 26/5/2020 |