Danh sách đại biểu HĐND tỉnh Kon Tum khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
Theo Thông báo của Ủy ban bầu cử tỉnh về việc công bố kết quả bầu cử và danh sách đại biểu HĐND tỉnh Kon Tum khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026.
Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử là 340.837; tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu là 340.309. Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri là 99,85%.
Số phiếu phát ra 340.309; số phiếu thu vào 340.309. Số phiếu hợp lệ là 339.792, tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào là 99,85%. Số phiếu không hợp lệ là 517, tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào là 0,15%.
Danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Kon Tum khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026 theo từng đơn vị bầu cử như sau:
1. Đơn vị bầu cử số 01 (Gồm phường Quyết Thắng, Quang Trung, Ngô Mây và các xã: Vinh Quang, Ngọk Bay, Kroong thuộc thành phố Kon Tum):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Lê Ngọc Tuấn |
31.850 |
87,10 |
|
2. Đỗ Thị Hồng Hạnh |
29.691 |
81,20 |
|
3. Rơ Chăm Đào |
25.625 |
70,08 |
|
2. Đơn vị bầu cử số 02 (Gồm các phườngThắng Lợi, Duy Tân, Thống Nhất, Trường Chinh và các xã Đắk Cấm, xã Đắk Blà, xã Đắk Rơ Wa thuộc thành phố Kon Tum):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Nguyễn Tấn Liêm |
39.024 |
83,51 |
|
2. Hà Văn Khai |
38.419 |
82,22 |
|
3. Hồ Văn Đà |
37.820 |
80,93 |
|
3. Đơn vị bầu cử số 03 (Gồm các phường Trần Hưng Đạo, phường Lê Lợi, phường Nguyễn Trãi và các xã Chư Hreng, Đoàn Kết, Hoà Bình, Đak Năng và la Chim thuộc thành phố Kon Tum):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Nguyễn Đức Tuy |
29.156 |
93,34 |
|
2. Nguyễn Ngọc Quyền |
28.922 |
92,59 |
|
3. Trần Bá Tuấn |
28.534 |
91,35 |
|
4. Đơn vị bầu cử số 04 (Gồm các xã Đăk La, Hà Mòn, Ngọc Wang, Ngọk Réo, Đăk Ngọk và Đăk Ui thuộc huyện Đăk Hà):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Võ Thanh Chín |
19.618 |
94,97 |
|
2. Blong Tiến (A Vuôm) |
19.322 |
93,54 |
|
3. Y Thương |
18.973 |
91,85 |
|
5. Đơn vị bầu cử số 05 (Gồm thị trấn Đăk Hà và các xã: Đăk Pxi, Đăk Hring, Đăk Mar, Đăk Long thuộc huyện Đăk Hà):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Nguyễn Trung Hải |
22.351 |
90,70 |
|
2. Ka Ba Thành |
21.360 |
86,68 |
|
3. Hồ Anh Tuấn |
21.266 |
86,30 |
|
4. Rơ Chăm Long |
19.794 |
80,32 |
|
6. Đơn vị bầu cử số 06 (Huyện Đăk Tô):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Y Phương |
28.803 |
92,98 |
|
2. A Hơn |
28.590 |
92,29 |
|
3. A Tuân |
28.575 |
92,24 |
|
4. Võ Duy Tuấn |
28.394 |
91,66 |
|
5. Ksor H'Tư |
27.978 |
90,32 |
|
7. Đơn vị bầu cử số 07 (HuyệnTu Mơ Rông):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. A Dân |
15.049 |
96.53 |
|
2. Nguyễn Thế Hải |
14.861 |
95.32 |
|
3. Trần Hoàn |
14.698 |
94.28 |
|
4. Y Hương |
14.686 |
94.20 |
|
8. Đơn vị bầu cử số 08 (Huyện Ngọc Hồi):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Đinh Cao Cường |
31.170 |
94,16 |
|
2. Huỳnh Quốc Huy |
30.757 |
92,92 |
|
3. Xiêng Thanh Phúc |
30.453 |
92,00 |
|
4. Phan Thị Thủy |
30.077 |
90,86 |
|
5. Nàng Len |
25.049 |
75,67 |
|
9. Đơn vị bầu cử số 09 (Huyện Đắk Glei):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Phạm Thị Trung |
27.360 |
94,61 |
|
2. Hoàng Trung Thông |
27.302 |
94,41 |
|
3. Nguyễn Thanh Hà |
26.092 |
90,23 |
|
4. Y Đông |
26.066 |
90,14 |
|
5. Nghe Minh Hồng |
25.662 |
88,74 |
|
10. Đơn vị bầu cử số 10 (Huyện Sa Thầy):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Y Sâm |
29.856 |
95,18 |
|
2. Đào Duy Thế |
29.116 |
92,82 |
|
3. Lê Minh Chính |
28.949 |
92,29 |
|
4. Y Ngọc |
28.875 |
92,05 |
|
5. A Thái |
28.482 |
90,80 |
|
11. Đơn vị bầu cử số 11 (Huyện la H’Drai):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Nguyễn Hữu Thạch |
6.955 |
97,03 |
|
2. Nguyễn Xuân Khánh |
6.806 |
94,95 |
|
3. Đinh Thị Hà |
6.583 |
91,84 |
|
12. Đơn vị bầu cử số 12 (Huyện Kon Plông):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Dương Văn Trang |
15.667 |
98,09 |
|
2. Đào Duy Khánh |
15.562 |
97,43 |
|
3.Trần Lan Phương |
15.080 |
94,42 |
|
4. Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
14.859 |
93,03 |
|
13. Đơn vị bầu cử số 13 (Huyện Kon Rẫy):
Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND |
Số phiếu bầu |
Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Ghi chú |
1. Nguyễn Quang Thạch |
16.305 |
96,69 |
|
2. Nguyễn Hồng Nhật |
16.260 |
96,42 |
|
3. Đinh Thị Hồng Thu |
15.985 |
94,79 |
|
4. Huỳnh Thị Hồng |
15.814 |
93,77 |
|
Danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Kon Tum khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026, xem tại đây!
BBT